Đọc nhanh: 沙包 (sa bao). Ý nghĩa là: đống cát, bao cát; túi cát. Ví dụ : - 她用妈妈剩下的花布拼凑起来做了个漂亮的沙包。 Cô bé chắp những mảnh vải hoa thừa của mẹ làm một bao cát rất đẹp.. - 豆沙包 bánh đậu
沙包 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đống cát
像小山一样的大沙堆
- 她 用 妈妈 剩下 的 花布 拼凑 起来 做 了 个 漂亮 的 沙包
- Cô bé chắp những mảnh vải hoa thừa của mẹ làm một bao cát rất đẹp.
- 豆沙包
- bánh đậu
✪ 2. bao cát; túi cát
沙袋
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 沙包
- 丹尼 接触 了 沙林
- Danny đã tiếp xúc với sarin.
- 豆沙包
- bánh đậu
- 我 喜欢 吃 豆沙包
- Tôi thích ăn bánh bao nhân bột đậu đỏ.
- 钱包 在 沙发 下面
- Chiếc ví ở bên dưới sofa.
- 一笼 热腾腾 的 包子
- một lòng hấp bánh bao nóng hổi.
- 她 用 妈妈 剩下 的 花布 拼凑 起来 做 了 个 漂亮 的 沙包
- Cô bé chắp những mảnh vải hoa thừa của mẹ làm một bao cát rất đẹp.
- 两个 小朋友 在 堆 沙子 玩
- Hai đứa trẻ nhỏ đang chơi đắp cát.
- 他 把 书包 放在 沙发 上
- Anh ấy đặt cặp của mình lên ghế sofa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
包›
沙›