Đọc nhanh: 沈吟 (trầm ngâm). Ý nghĩa là: Im lặng suy nghĩ, chưa quyết định hẳn..
沈吟 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Im lặng suy nghĩ, chưa quyết định hẳn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 沈吟
- 蝉于 叶下吟 鸣
- Ve sầu kêu dưới lá cây.
- 鸟 在 枝头 吟 叫
- Chim hót trên cành cây.
- 老人 独自 在 吟
- Người già một mình đang thở dài.
- 爷爷 时常 吟哦
- Ông nội thường xuyên ngâm thơ.
- 老人 吟诗 作画 的 豪兴 不减当年
- ông lão vẫn hào hứng ngâm thơ, vẽ tranh như lúc còn trẻ.
- 沈阳 有 很多 景点
- Thẩm Dương có rất nhiều thắng cảnh.
- 我 的 朋友 姓 沈
- Bạn tôi họ Thẩm.
- 沈阳 给 你 的 第一 感觉 是 什么 ?
- Ấn tượng đầu tiên của bạn về Thẩm Dương là gì?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
吟›
沈›