Đọc nhanh: 汤姆逊 (thang mỗ tốn). Ý nghĩa là: Thomson (tên).
汤姆逊 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thomson (tên)
Thomson (name)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 汤姆逊
- 汤姆 没 把 法官 的 警告 当耳旁风
- phớt lờ lời cảnh báo của thẩm phán.
- 他 叫 汤姆
- Tên anh ấy là Tom.
- 就算 是 汤姆 · 克鲁斯 也 知道 自己 又 矮 又 疯
- Ngay cả Tom Cruise cũng biết anh ấy lùn và dở hơi.
- 我们 谁 也 不是 汤姆 · 克鲁斯 或 另外 那个 人
- Không ai trong chúng tôi là Tom Cruise hay người còn lại.
- 汤姆 在 波士顿 呆 了 几年 ?
- Tom đã sống bao nhiêu năm ở Boston?
- 汤姆 看 他 在 镜 中 的 映像
- Tom nhìn hình ảnh phản chiếu của mình trong gương.
- 汤姆 越狱 後 时时 如 惊弓之鸟 生怕 再次 被捕
- Sau khi Tom trốn thoát, anh ta luôn cảm thấy như một con chim sợ hãi, lo sợ bị bắt lại lần nữa.
- 汤姆 长胡子 了 我们 上次 见到 他 时 还 没长 呢
- Tom đã có râu dài rồi, lần cuối chúng ta gặp anh ấy thì anh ấy vẫn chưa có râu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
姆›
汤›
逊›