Đọc nhanh: 汤玉麟 (thang ngọc lân). Ý nghĩa là: Tang Yulin (1871-1937), lãnh chúa nhỏ ở đông bắc Trung Quốc, đôi khi là thống đốc Thừa Đức 承德, hầu hết nghèo trong chiến trận nhưng rất thành công trong việc tích lũy tài sản cá nhân.
汤玉麟 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tang Yulin (1871-1937), lãnh chúa nhỏ ở đông bắc Trung Quốc, đôi khi là thống đốc Thừa Đức 承德, hầu hết nghèo trong chiến trận nhưng rất thành công trong việc tích lũy tài sản cá nhân
Tang Yulin (1871-1937), minor warlord in northeast China, sometime governor of Chengde 承德, mostly poor in battle but very successful at accumulating personal wealth
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 汤玉麟
- 他 叫 汤姆
- Tên anh ấy là Tom.
- 他 对 这块 玉 爱不释手 总戴 在 身上
- Anh ấy rất thích khối ngọc này, lúc nào cũng đeo trên người!
- 他 很 喜欢 玉制 的 饰品
- Anh ấy rất thích đồ trang sức bằng ngọc.
- 麻黄 连 轺 赤小豆 汤
- Bài thuốc Ma hoàng liên diêu xích tiểu đậu thang
- 他 在 碾 玉米
- Anh ấy đang xay ngô.
- 他 在 碗 里 搅拌 汤
- Anh ấy đang khuấy súp trong bát.
- 尜 汤 ( 用 玉米面 等 做 的 食品 )
- canh bột bắp hình cái cá.
- 他 才 是 最帅 古装 美男 , 风度翩翩 玉树临风
- Anh ta mới là người đẹp trai nhất trong cổ trang, phong thái tao nhã ngọc thụ lâm phong.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
汤›
玉›
麟›