xùn
volume volume

Từ hán việt: 【tấn】

Đọc nhanh: (tấn). Ý nghĩa là: lũ định kỳ. Ví dụ : - 桃花汛 lũ hoa đào (lũ mùa xuân).. - 伏汛 lũ mùa hè. - 秋汛 lũ mùa thu

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. lũ định kỳ

河流定期的涨水

Ví dụ:
  • volume volume

    - 桃花汛 táohuāxùn

    - lũ hoa đào (lũ mùa xuân).

  • volume volume

    - 伏汛 fúxùn

    - lũ mùa hè

  • volume volume

    - 秋汛 qiūxùn

    - lũ mùa thu

  • volume volume

    - 防汛 fángxùn

    - phòng lũ

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 秋汛 qiūxùn

    - lũ mùa thu

  • volume volume

    - 桃花汛 táohuāxùn

    - lũ hoa đào (lũ mùa xuân).

  • volume volume

    - 伏汛 fúxùn

    - lũ mùa hè

  • volume volume

    - 今年 jīnnián 汛期 xùnqī 海河 hǎihé de 水情 shuǐqíng 一直 yìzhí 平稳 píngwěn

    - mùa lũ năm nay, mực nước sông biển vẫn ở vị trí cũ.

  • volume volume

    - 做好 zuòhǎo 防汛 fángxùn 抗涝 kànglào 工作 gōngzuò

    - làm tốt công tác phòng chống lụt bão.

  • volume volume

    - 汛期 xùnqī 以前 yǐqián yào 加固 jiāgù 堤防 dīfáng

    - trước mùa lũ, cần phải gia cố đê điều.

  • volume volume

    - zài 雨季 yǔjì 到来 dàolái 之前 zhīqián 做好 zuòhǎo 防汛 fángxùn 准备 zhǔnbèi

    - trước khi mùa mưa đến phải chuẩn bị tốt công tác phòng lụt.

  • volume volume

    - 建造 jiànzào 水库 shuǐkù 蓄积 xùjī 汛期 xùnqī de 河水 héshuǐ 以免 yǐmiǎn 流失 liúshī

    - xây dựng hồ chứa nước để giữ nước sông trong mùa nước lại, tránh bị trôi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+3 nét)
    • Pinyin: Xùn
    • Âm hán việt: Tấn
    • Nét bút:丶丶一フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ENJ (水弓十)
    • Bảng mã:U+6C5B
    • Tần suất sử dụng:Trung bình