Đọc nhanh: 汗马 (hãn mã). Ý nghĩa là: hãn mã; công lao; cống hiến.
✪ 1. hãn mã; công lao; cống hiến
原指立的战功后泛指工作中作出贡献
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 汗马
- 汗马功劳
- công lao hãn mã
- 两匹马 驾着 车
- Hai con ngựa kéo xe.
- 一马当先 , 万马奔腾
- một ngựa dẫn đầu, muôn ngựa lao theo.
- 马跑 得 满身是汗 , 口里 流着 白沫
- ngựa chạy mồ hôi nhễ nhại, miệng sùi cả bọt mép.
- 他 曾经 为 国家 立下 汗马功劳
- ông đã có nhiều đóng góp cho đất nước.
- 他 立下 了 汗马功劳
- Anh ấy đã lập chiến công hiển hách.
- 两人 是 在内 特 的 宝马 内 被 发现 的
- Chúng được tìm thấy trong chiếc BMW của Nate.
- 他 参加 过 许多 战役 , 立下 了 汗马功劳 , 但 他 仍然 很 谦虚
- ông đã tham gia nhiều trận chiến và có nhiều cống hiến to lớn nhưng ông ấy vẫn rất khiêm tốn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
汗›
马›