Đọc nhanh: 汉森 (hán sâm). Ý nghĩa là: Hansen hoặc Hanson (tên).
汉森 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hansen hoặc Hanson (tên)
Hansen or Hanson (name)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 汉森
- 乔纳森 会 签字 的
- Jonathan sẽ ký tắt.
- 饥饿 的 狮子 在 森林 中 游荡
- Sư tử đói đang lang thang trong rừng.
- 书写 汉字 需要 练习
- Viết chữ Hán cần phải luyện tập.
- 五言诗 的 体制 , 在 汉末 就 形成 了
- thể thơ năm chữ, cuối đời Hán đã hình thành.
- 亠是 汉字 偏旁
- Bộ đầu là Thiên Bàng.
- 事实上 , 整部 有关 绿林好汉 的 剧 集中 普遍 充斥 着 一种 同性 情结
- Trên thực tế, toàn bộ phim truyền hình về các anh hùng Rừng xanh nói chung là đầy rẫy những phức cảm đồng tính.
- 不好意思 我们 能 继续 用 汉语 吗 ?
- Xin lỗi, chúng ta có thể tiếp tục sử dụng tiếng Trung không?
- 主题 是 文森特 · 梵高
- Đó là về Vincent Van Gogh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
森›
汉›