Đọc nhanh: 汉朝 (hán triều). Ý nghĩa là: Nhà Hán (206 TCN-220 SCN).
汉朝 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nhà Hán (206 TCN-220 SCN)
Han Dynasty (206 BC-220 AD)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 汉朝
- 中国 人有 五十六个 民族 , 我 是 汉族人
- Có năm mươi sáu dân tộc ở Trung Quốc và tôi là người Hán.
- 汉朝 统一 了 中国 江山
- Nhà Hán thống nhất giang sơn Trung Quốc.
- 与 他 相比 , 我 的 汉语 还 差
- So với anh ấy, tiếng Trung của tôi vẫn kém.
- 汉朝 有 很多 伟大成就
- Nhà Hán có nhiều thành tựu vĩ đại.
- 中国人民志愿军 到 朝鲜 和 朝鲜 人民 一起 战斗
- quân tình nguyện nhân dân Trung Quốc sang Triều Tiên sát cánh chiến đấu cùng nhân dân Triều Tiên.
- 不但 他会 写 汉字 , 我 也 会
- Không chỉ anh ấy biết viết chữ Hán, mà tôi cũng biết.
- 两只 虎牙 朝 两边 支 着
- Hai chiếc răng hổ nhô ra hai bên.
- 郦食其 是 汉朝 的 谋士
- Lệ Thực Kỳ là mưu sĩ của triều Hán.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
朝›
汉›