Đọc nhanh: 汉简 (hán giản). Ý nghĩa là: phiếu tre được sử dụng để ghi chép trong thời nhà Hán.
汉简 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phiếu tre được sử dụng để ghi chép trong thời nhà Hán
bamboo slip used for record keeping during the Han Dynasty
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 汉简
- 汉字 简化 方案
- Phương án giản lược hóa tiếng Hán.
- 与 他 相比 , 我 的 汉语 还 差
- So với anh ấy, tiếng Trung của tôi vẫn kém.
- 汉字 的 数量 应该 尽量 简缩
- số lượng chữ Hán nên rút gọn hết mức.
- 不但 他会 说 汉语 , 而且 她 也 会
- Không chỉ anh ấy biết nói tiếng Trung, mà cô ấy cũng biết.
- 不好意思 我们 能 继续 用 汉语 吗 ?
- Xin lỗi, chúng ta có thể tiếp tục sử dụng tiếng Trung không?
- 一个 简单 的 规则 可以 构造 一个 复杂 的 世界
- Một quy tắc đơn giản có thể tạo ra một thế giới phức tạp
- 不用 担心 自己 的 汉语 口语 , 熟能生巧 嘛
- Đừng lo lắng về khả năng nói tiếng Trung của bạn, luyện tập nhiều sẽ thành thạo thôi.
- 这是 汉字 简化 方案
- Đây là phương án giản hóa chữ Hán.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
汉›
简›