Đọc nhanh: 汇流 (hối lưu). Ý nghĩa là: hợp dòng; tụ hợp (dòng nước); đổ dồn. Ví dụ : - 数条小溪在这里汇流成河。 nhiều suối nhỏ tụ hợp ở đây thành sông.
汇流 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hợp dòng; tụ hợp (dòng nước); đổ dồn
水流等会合
- 数条 小溪 在 这里 汇流 成河
- nhiều suối nhỏ tụ hợp ở đây thành sông.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 汇流
- 数条 小溪 在 这里 汇流 成河
- nhiều suối nhỏ tụ hợp ở đây thành sông.
- 支流 慢慢 汇入 主流
- Các nhánh sông dần dần hội tụ vào sông chính.
- 两条 河 在 此 汇流
- Hai con sông hợp lại tại đây.
- 戏曲 汇演 , 流派 纷呈
- hội diễn hí khúc, dòng tư tưởng văn nghệ từ từ xuất hiện.
- 大雨 之后 , 山水 倾泻 下来 , 汇成 了 奔腾 的 急流
- sau cơn mưa lớn, nước từ trên nguồn đổ về, tạo thành dòng chảy xiết.
- 不可 遏止 的 革命 洪流
- không thể nào ngăn chặn nổi dòng thác Cách Mạng.
- 一颗 流星 刹那间 划过 了 漆黑 的 夜空
- Một ngôi sao băng chợt vụt qua trên bầu trời đêm tối.
- 汇进 了 群众运动 的 洪流 中
- Hoà vào dòng thác phong trào quần chúng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
汇›
流›