汇款 huìkuǎn
volume volume

Từ hán việt: 【hối khoản】

Đọc nhanh: 汇款 (hối khoản). Ý nghĩa là: gửi tiền; chuyển tiền, chuyển khoản, khoản tiền. Ví dụ : - 他到邮局汇款去了。 Anh ấy đến bưu điện để chuyển tiền.. - 她已经汇款给我了。 Cô ấy đã chuyển khoản cho tôi rồi.. - 我今天去银行汇款。 Hôm nay tôi đi ngân hàng chuyển khoản.

Ý Nghĩa của "汇款" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

汇款 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. gửi tiền; chuyển tiền, chuyển khoản

把钱汇寄出去

Ví dụ:
  • volume volume

    - dào 邮局 yóujú 汇款 huìkuǎn le

    - Anh ấy đến bưu điện để chuyển tiền.

  • volume volume

    - 已经 yǐjīng 汇款 huìkuǎn gěi le

    - Cô ấy đã chuyển khoản cho tôi rồi.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 银行 yínháng 汇款 huìkuǎn

    - Hôm nay tôi đi ngân hàng chuyển khoản.

  • volume volume

    - qǐng 尽快 jǐnkuài 完成 wánchéng 汇款 huìkuǎn

    - Xin hãy nhanh chóng hoàn thành việc chuyển khoản.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

汇款 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. khoản tiền

汇寄出或汇寄到的钱

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 汇款 huìkuǎn 已到 yǐdào zhàng

    - Khoản tiền của bạn đã vào tài khoản.

  • volume volume

    - zài děng 公司 gōngsī de 汇款 huìkuǎn

    - Anh ấy đang chờ khoản tiền từ công ty.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 汇款

✪ 1. 给/往+Tân ngữ(Ai đó/对方/公司/国外)+汇款

chuyển tiền cho ai/ đến đâu

Ví dụ:
  • volume

    - wǎng 国外 guówài 汇款 huìkuǎn

    - Anh ấy chuyển tiền ra nước ngoài.

  • volume

    - gěi 朋友 péngyou 汇款 huìkuǎn le

    - Cô ấy đã chuyển khoản cho bạn.

✪ 2. 到银行/去邮局/打电话/用网上银行+汇款

Ví dụ:
  • volume

    - 邮局 yóujú 汇款 huìkuǎn

    - Cô ấy đến bưu điện gửi tiền.

  • volume

    - yòng 网上银行 wǎngshàngyínháng 汇款 huìkuǎn hěn 方便 fāngbiàn

    - Dùng ngân hàng trực tuyến chuyển khoản rất tiện.

✪ 3. 这/那/Num+笔/个+汇款

khoản tiền

Ví dụ:
  • volume

    - 汇款 huìkuǎn chū le 问题 wèntí

    - Khoản tiền đó có vấn đề.

  • volume

    - zhè 三个 sāngè 汇款 huìkuǎn hěn 重要 zhòngyào

    - Ba khoản tiền này rất quan trọng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 汇款

  • volume volume

    - wǎng 国外 guówài 汇款 huìkuǎn

    - Anh ấy chuyển tiền ra nước ngoài.

  • volume volume

    - 邮局 yóujú 汇款 huìkuǎn

    - Cô ấy đến bưu điện gửi tiền.

  • volume volume

    - qǐng 尽快 jǐnkuài 完成 wánchéng 汇款 huìkuǎn

    - Xin hãy nhanh chóng hoàn thành việc chuyển khoản.

  • volume volume

    - gěi 朋友 péngyou 汇款 huìkuǎn le

    - Cô ấy đã chuyển khoản cho bạn.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 银行 yínháng 汇款 huìkuǎn

    - Hôm nay tôi đi ngân hàng chuyển khoản.

  • volume volume

    - zài děng 公司 gōngsī de 汇款 huìkuǎn

    - Anh ấy đang chờ khoản tiền từ công ty.

  • volume volume

    - dào 邮局 yóujú 汇款 huìkuǎn le

    - Anh ấy đến bưu điện để chuyển tiền.

  • volume volume

    - 急需 jíxū 用款 yòngkuǎn 盼速 pànsù 电汇 diànhuì 五千元 wǔqiānyuán

    - cần tiền gấp, mong điện tín gửi cho 5.000 ngay.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Khiếm 欠 (+8 nét)
    • Pinyin: Kuǎn , Xīn
    • Âm hán việt: Khoản
    • Nét bút:一丨一一一丨ノ丶ノフノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:GFNO (土火弓人)
    • Bảng mã:U+6B3E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+2 nét)
    • Pinyin: Huì
    • Âm hán việt: Hối , Hội , Vị , Vựng
    • Nét bút:丶丶一一フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ES (水尸)
    • Bảng mã:U+6C47
    • Tần suất sử dụng:Rất cao