Đọc nhanh: 托收 (thác thu). Ý nghĩa là: Phương thức nhờ thu. Ví dụ : - 有时银行仅起着一种托收的作用,而毋需对任何一方提供资金。 Đôi khi ngân hàng chỉ đóng vai trò thu hộ, và không cần cung cấp vốn cho bất kỳ bên nào.
托收 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Phương thức nhờ thu
托收属于商业信用,银行办理托收业务时,既没有检查货运单据正确与否或是否完整的义务,也没有承担付款人必须付款的责任。托收虽然是通过银行办理,但银行只是作为出口人的受托人行事,并没有承担付款的责任,进口人不付款与银行无关。出口人向进口人收取货款靠的仍是进口人的商业信用。
- 有时 银行 仅起 着 一种 托收 的 作用 , 而 毋需 对 任何一方 提供 资金
- Đôi khi ngân hàng chỉ đóng vai trò thu hộ, và không cần cung cấp vốn cho bất kỳ bên nào.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 托收
- 丙地 的 收入 高于 乙地
- Thu nhập ở vị trí C cao hơn thu nhập ở vị trí B.
- 丛书 所收 书目 由 主编 裁断
- thư mục trong tủ sách do chủ biên cân nhắc quyết định
- 不要 信号 , 不要 接收器
- Không có tín hiệu, không có máy thu.
- 一路上 庄稼 长势 很 好 , 一片 丰收 景象
- dọc hai bên đường hoa màu tươi tốt, nơi nơi đều là phong cảnh được mùa.
- 收音机 放在 信托 商店 里 寄卖
- máy thu thanh gởi bán ở cửa hàng ký gửi.
- 不要 给 孩子 太大 的 压力 , 以免 物极必反 , 收到 反 效果
- Đừng tạo áp lực quá lớn cho con, kẻo gây phản tác dụng.
- 汇付 和 托收 属于 商业 信用
- Phương thức chuyển tiền và thu hộ thuộc về tín dụng thương mại.
- 有时 银行 仅起 着 一种 托收 的 作用 , 而 毋需 对 任何一方 提供 资金
- Đôi khi ngân hàng chỉ đóng vai trò thu hộ, và không cần cung cấp vốn cho bất kỳ bên nào.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
托›
收›