汆子 cuān zi
volume volume

Từ hán việt: 【tù tử】

Đọc nhanh: 汆子 (tù tử). Ý nghĩa là: ống đun nước (hình ống dài, có thể cắm vào miệng lò để đun nhanh sôi).

Ý Nghĩa của "汆子" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

汆子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. ống đun nước (hình ống dài, có thể cắm vào miệng lò để đun nhanh sôi)

烧水用的薄铁筒,细长形,可以插入炉子火口里,使水开得快

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 汆子

  • volume volume

    - cuān 丸子 wánzi

    - chần thịt vò viên.

  • volume volume

    - 一个 yígè 钉子 dīngzi guà le de 袜子 wàzi

    - Một cái đinh làm rách tất của tôi.

  • volume volume

    - 鼻子 bízi 蹿 cuān xuè

    - mũi toé máu.

  • volume volume

    - 一个 yígè 小伙子 xiǎohuǒzi 干活 gànhuó dōu dǐng tàng ér

    - một thằng con trai lớn như vậy mà làm việc chẳng bằng ai.

  • volume volume

    - 一个 yígè 打扮 dǎbàn chéng 拿破仑 nápòlún de 疯子 fēngzi

    - Vì vậy, một người điên trong trang phục Napoléon

  • volume volume

    - 一个 yígè 橙子 chéngzi zhà 得出 déchū 一杯 yībēi 橙汁 chéngzhī

    - Một quả cam ép ra một ly nước cam.

  • volume volume

    - 一个 yígè 大人 dàrén hái 这样 zhèyàng 孩子气 háizǐqì

    - đã lớn rồi mà vẫn còn tính trẻ con.

  • volume volume

    - 一个 yígè 人带 réndài hǎo 十多个 shíduōge 孩子 háizi zhēn nán 为了 wèile

    - một người mà phải trông coi tốt hơn chục đứa trẻ thì thật là một việc khó cho cô ấy.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tử 子 (+0 nét)
    • Pinyin: Zī , Zǐ , Zi
    • Âm hán việt: , , Tử
    • Nét bút:フ丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ND (弓木)
    • Bảng mã:U+5B50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+2 nét)
    • Pinyin: Cuān , Qiú , Tǔn
    • Âm hán việt: Thoản , Thộn ,
    • Nét bút:ノ丶丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OE (人水)
    • Bảng mã:U+6C46
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp