cuān
volume volume

Từ hán việt: 【soán.thoán】

Đọc nhanh: (soán.thoán). Ý nghĩa là: vứt; bắn; quăng; liệng, làm vội; xông lên; lao vào; đổ xô, nổi giận; nổi cáu; phát cáu. Ví dụ : - 临时现撺。 nước đến chân mới nhảy.. - 他撺儿了。 hắn nổi giận rồi.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. vứt; bắn; quăng; liệng

抛掷

✪ 2. làm vội; xông lên; lao vào; đổ xô

匆忙地做

Ví dụ:
  • volume volume

    - 临时 línshí xiàn cuān

    - nước đến chân mới nhảy.

✪ 3. nổi giận; nổi cáu; phát cáu

发怒

Ví dụ:
  • volume volume

    - 撺儿 cuānér le

    - hắn nổi giận rồi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 临时 línshí xiàn cuān

    - nước đến chân mới nhảy.

  • volume volume

    - 一再 yīzài 撺掇 cuānduō 我学 wǒxué 滑冰 huábīng

    - anh ta nhiều lần khuyến khích tôi học trượt băng.

  • volume volume

    - shuō 本来 běnlái 不想 bùxiǎng zuò dōu shì 撺掇 cuānduō zuò de

    - nó nói thực ra nó không muốn làm, tất cả đều do mày xui nó làm.

  • volume volume

    - 撺儿 cuānér le

    - hắn nổi giận rồi.

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+12 nét)
    • Pinyin: Cuān
    • Âm hán việt: Soán , Thoán
    • Nét bút:一丨一丶丶フノ丶丨フ一丨フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QJCL (手十金中)
    • Bảng mã:U+64BA
    • Tần suất sử dụng:Thấp