Đọc nhanh: 盐水鸭 (diêm thuỷ áp). Ý nghĩa là: Vịt nước mặn Theo truyền thuyết; vịt nước mặn đầu tiên bắt đầu vào thời kỳ mùa xuân và mùa thu và nó còn có nhiều tên gọi khác. Có lịch sử hơn 2500 năm; sự bao bọc của lịch sử cùng kinh nghiệm dày dặn khiến món vịt rang muối thơm ngon này có nhiều điểm nhấn như giòn; mềm; hương vị đặc trưng khi thưởng thức..
盐水鸭 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Vịt nước mặn Theo truyền thuyết; vịt nước mặn đầu tiên bắt đầu vào thời kỳ mùa xuân và mùa thu và nó còn có nhiều tên gọi khác. Có lịch sử hơn 2500 năm; sự bao bọc của lịch sử cùng kinh nghiệm dày dặn khiến món vịt rang muối thơm ngon này có nhiều điểm nhấn như giòn; mềm; hương vị đặc trưng khi thưởng thức.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 盐水鸭
- 如制 香 草药 咸鸭蛋 , 沸 滚开 水后 加入 八角 、 花椒 、 茴香
- Ví dụ, làm trứng vịt muối với các loại thảo mộc, sau khi nước sôi thì thêm sao hồi, hạt tiêu và thì là.
- 小鸭 在 水中 嬉戏
- Vịt con đang vui đùa trong nước.
- 盐 是从 海水 中 结晶 出来 的 , 这 被 视为 一种 物理变化
- Muối được tạo thành từ quá trình kết tinh từ nước biển, đây được coi là một quá trình biến đổi vật lý.
- 昨晚 梦见 外婆 做 的 盐焗鸡 , 流口水 啊
- Đêm qua, tôi mơ thấy món gà nướng muối ớt mà bà ngoại làm, thèm chảy nước miếng.
- 鸭子 会 潜水
- Vịt có thể lặn.
- 植物 的 根 吸收 水 和 无机盐
- rễ thực vật hút nước và muối vô cơ
- 我用 盐水 漱口
- Tôi dùng nước muối để súc miệng.
- 她 教起 书来 就 像 鸭子 下水 般 轻而易举
- Dịch câu này sang "Cô ấy dạy sách cứ như vụt xuống nước của vịt, dễ dàng và nhẹ nhàng."
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
水›
盐›
鸭›