Đọc nhanh: 水马 (thuỷ mã). Ý nghĩa là: rào cản đầy nước.
水马 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. rào cản đầy nước
water-filled barrier
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水马
- 一湾 海水 泛 波澜
- Một eo biển gợn sóng.
- 马桶 水箱 有点 漏水
- Bể nước của bồn cầu bị rò rỉ.
- 河水 没 了 马背
- Nước sông ngập quá lưng ngựa.
- 一肚子 坏水
- trong bụng toàn ý nghĩ xấu.
- 甲醛 溶于 水中 , 就是 防腐剂 福尔马林
- Nếu dung dịch formaldehyde hòa tan trong nước sẽ là chất bảo quản formalin.
- 他 听到 马桶 的 冲 水声
- Anh nghe thấy tiếng xả nước trong toilet.
- 如果 你 吃 完 感觉 肚子 很胀 , 吃 撑 了 , 就 不要 马上 喝水 了
- Nếu bạn cảm thấy đầy hơi sau khi ăn no, không nên uống nước ngay lập tức
- 在 马萨诸塞州 西部 哪来 的 大力 水手 鸡块
- Không có gà của Popeye ở miền tây Massachusetts.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
水›
马›