Đọc nhanh: 水选 (thuỷ tuyến). Ý nghĩa là: đãi quặng.
水选 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đãi quặng
选种或选矿的一种方法,用器物盛种子或矿物颗粒,加水搅动,比重大的下沉,比重小的上浮,使二者分开,便于选取
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水选
- 两个 选手 的 水平 相当 平
- Trình độ của hai vận động viên là ngang nhau.
- 选吃 较 湿润 的 食物 如粥 瓜蓉 蒸水蛋 等
- Chọn các thực phẩm ẩm hơn như cháo và dưa, trứng hấp, v.v.
- 糊 桌面 选 防水 胶剂
- Chọn keo chống thấm quét mặt bàn.
- 上水船
- thuyền chạy ngược thượng lưu.
- 你 可以 选择 水果 , 如 苹果 、 香蕉
- Bạn có thể chọn trái cây, như táo, chuối.
- 我们 选 了 水路 出行
- Chúng ta chọn đi đường thủy.
- 一湾 湖水 很 清澈
- Một eo hồ nước rất trong.
- 买 归 买 , 但 我 不会 选 水果
- Mua thì mua, nhưng tôi không biết chọn hoa quả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
水›
选›