Đọc nhanh: 水边 (thuỷ biên). Ý nghĩa là: mép nước, bờ (biển, hồ hoặc sông), bờ biển.
水边 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. mép nước
edge of the water
✪ 2. bờ (biển, hồ hoặc sông)
shore (of sea, lake or river)
✪ 3. bờ biển
waterside
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水边
- 他 在 井边 打水 呢
- anh ấy đang lấy nước ở bên giếng đấy.
- 抹布 在 水槽 旁边
- Cái giẻ ở cạnh bồn rửa.
- 周边 的 居民 生活 水平 高
- Cư dân xung quanh có mức sống cao.
- 他 坐在 河边 , 听 着 潺潺 的 水声
- Anh ngồi bên sông nghe tiếng nước róc rách.
- 她 躺 在 池子 边上 , 用 手指 玩水
- Cô ấy nằm bên bể nước, sử dụng ngón tay để chơi nước.
- 渔夫 们 在 河边 捻 水草
- Những ngư dân đang vớt rong dưới sông.
- 我 今天 早晨 在 我家 旁边 的 水池 里 发现 的
- Tôi tìm thấy anh ấy trong ao gần nhà tôi sáng nay.
- 他 喜欢 去 海边 潜水
- Anh ấy thích đi lặn ở biển.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
水›
边›