水费 shuǐ fèi
volume volume

Từ hán việt: 【thuỷ phí】

Đọc nhanh: 水费 (thuỷ phí). Ý nghĩa là: hóa đơn tiền nước. Ví dụ : - 我得去交水费 Tôi cần thanh toán hóa đơn tiền nước của mình.

Ý Nghĩa của "水费" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

水费 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hóa đơn tiền nước

water bill

Ví dụ:
  • volume volume

    - jiāo 水费 shuǐfèi

    - Tôi cần thanh toán hóa đơn tiền nước của mình.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水费

  • volume volume

    - 这家 zhèjiā diàn 免费 miǎnfèi 提供 tígōng 茶水 cháshuǐ

    - Cửa hàng này cung cấp trà miễn phí.

  • volume volume

    - dào 月头儿 yuètouer le 该交 gāijiāo 水电费 shuǐdiànfèi le

    - hết tháng rồi, phải nộp tiền điện nước.

  • volume volume

    - gěi 同志 tóngzhì men 烧点 shāodiǎn 水喝 shuǐhē bìng 费事 fèishì

    - đun ít nước sôi cho anh em uống nước có mất công gì đâu.

  • volume volume

    - 他纳 tānà le diàn 水费 shuǐfèi

    - Anh ta đã nộp tiền điện nước.

  • volume volume

    - jiāo 水费 shuǐfèi

    - Tôi cần thanh toán hóa đơn tiền nước của mình.

  • volume volume

    - 这个 zhègè yuè de 水电费 shuǐdiànfèi shì 多少 duōshǎo

    - Phí điện nước tháng này là bao nhiêu?

  • volume volume

    - 节约用水 jiéyuēyòngshuǐ néng 减少 jiǎnshǎo 消费量 xiāofèiliàng

    - Tiết kiệm nước giúp giảm mức tiêu thụ.

  • volume volume

    - 该交 gāijiāo 这个 zhègè yuè de 水电费 shuǐdiànfèi le

    - Đến lúc nộp phí điện nước tháng này rồi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+0 nét)
    • Pinyin: Shuǐ
    • Âm hán việt: Thuỷ
    • Nét bút:丨フノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:E (水)
    • Bảng mã:U+6C34
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+5 nét)
    • Pinyin: Bì , Fèi
    • Âm hán việt: , Bỉ , Phí
    • Nét bút:フ一フノ丨丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LNBO (中弓月人)
    • Bảng mã:U+8D39
    • Tần suất sử dụng:Rất cao