Đọc nhanh: 水费 (thuỷ phí). Ý nghĩa là: hóa đơn tiền nước. Ví dụ : - 我得去交水费 Tôi cần thanh toán hóa đơn tiền nước của mình.
水费 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hóa đơn tiền nước
water bill
- 我 得 去 交 水费
- Tôi cần thanh toán hóa đơn tiền nước của mình.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水费
- 这家 店 免费 提供 茶水
- Cửa hàng này cung cấp trà miễn phí.
- 到 月头儿 了 , 该交 水电费 了
- hết tháng rồi, phải nộp tiền điện nước.
- 给 同志 们 烧点 水喝 , 并 不 费事
- đun ít nước sôi cho anh em uống nước có mất công gì đâu.
- 他纳 了 电 水费
- Anh ta đã nộp tiền điện nước.
- 我 得 去 交 水费
- Tôi cần thanh toán hóa đơn tiền nước của mình.
- 这个 月 的 水电费 是 多少 ?
- Phí điện nước tháng này là bao nhiêu?
- 节约用水 能 减少 消费量
- Tiết kiệm nước giúp giảm mức tiêu thụ.
- 该交 这个 月 的 水电费 了
- Đến lúc nộp phí điện nước tháng này rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
水›
费›