Đọc nhanh: 水电费 (thuỷ điện phí). Ý nghĩa là: Phí điện nước.
水电费 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Phí điện nước
水电费就是因家庭或组织单位因用水用电所支出的费用,是“水费”和“电费”的合称。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水电费
- 东海岸 水利 电气 公司
- Đó là Thủy điện Bờ Đông.
- 撞车 中 如果 电池 爆炸 保费 就 会 飙升
- Nếu pin phát nổ khi có va chạm xe thì phí bảo hiểm sẽ tăng vọt.
- 到 月头儿 了 , 该交 水电费 了
- hết tháng rồi, phải nộp tiền điện nước.
- 他纳 了 电 水费
- Anh ta đã nộp tiền điện nước.
- 水能 发电 是 一种 能量
- Thủy điện là một loại năng lượng.
- 断水 断电 的 消息 引起 了 人们 的 恐慌
- tin cúp nước cúp điện đã làm mọi người hoang mang.
- 这个 月 的 水电费 是 多少 ?
- Phí điện nước tháng này là bao nhiêu?
- 该交 这个 月 的 水电费 了
- Đến lúc nộp phí điện nước tháng này rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
水›
电›
费›