Đọc nhanh: 水轮 (thuỷ luân). Ý nghĩa là: cối xay, bánh xe nước.
水轮 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cối xay
millwheel
✪ 2. bánh xe nước
waterwheel
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水轮
- 一股 泉水
- Một dòng suối.
- 轮船 越重 吃水 越深
- Tàu thủy càng nặng thì mớn nước càng sâu.
- 一轮 团 圝 的 明月
- một vầng trăng sáng tròn vành vạnh.
- 一肚子 坏水
- trong bụng toàn ý nghĩ xấu.
- 一湾 湖水 很 清澈
- Một eo hồ nước rất trong.
- 很多 东西 使 水污染 , 例如 轮胎 、 垃圾 和 塑胶袋
- Nhiều thứ làm ô nhiễm nước, ví dụ như lốp xe, rác và túi nhựa.
- 齿轮 带动 了 机器 运转
- Bánh răng làm cho máy móc hoạt động.
- 一艘 万吨 货轮 停靠在 码头
- một chiếc tàu vận chuyển mười nghìn tấn hàng đang cập bến.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
水›
轮›