Đọc nhanh: 水貂 (thuỷ điêu). Ý nghĩa là: chồn nước.
水貂 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chồn nước
哺乳动物,身体细长,四肢短,趾间有蹼,毛暗褐色,密而柔软,有光泽善于潜入水底捕食鱼类和蛙等皮毛珍贵可以制衣帽等
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水貂
- 下水船
- thuyền xuôi dòng.
- 上水船
- thuyền chạy ngược thượng lưu.
- 上海 到 天津 打 水道 走要 两天
- Thượng Hải đến Thiên Tân đi đường thuỷ phải mất hai ngày.
- 一锅 水 在 沸腾
- Một nồi nước đang sôi sùng sục.
- 一盆 水 兜头盖脸 全泼 在 他 身上 了
- chậu nước tạt thẳng vào người anh ấy.
- 黄 爷爷 在 给 花 浇水
- Ông Hoàng đang tưới nước cho hoa.
- 一股 泉水 倾注 到 深潭 里
- một dòng nước suối đổ về đầm sâu.
- 我 看见 一只 水貂
- Tôi nhìn thấy một con chồn nước.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
水›
貂›