Đọc nhanh: 水行 (thuỷ hành). Ý nghĩa là: đồng hồ nước; thuỷ biểu。測定自來水用水量的儀表,裝在水管上,當用戶放水時,表上指針轉動指出通過的水量。.
水行 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đồng hồ nước; thuỷ biểu。測定自來水用水量的儀表,裝在水管上,當用戶放水時,表上指針轉動指出通過的水量。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水行
- 水平 巷道 穿过 矿脉 或 与 矿脉 平行 的 矿井 中 水平 或 近似 水平 的 巷道
- Đường hầm ngang chạy qua mạch khoáng hoặc trong các mỏ khoáng có đường hầm ngang hoặc gần ngang so với mạch khoáng.
- 我们 选 了 水路 出行
- Chúng ta chọn đi đường thủy.
- 水平 尚及 行业标准
- Mức độ vẫn đạt tiêu chuẩn ngành.
- 这 三句话 一气 贯注 , 如 行云流水
- Ba câu nói này giao thoa như nước chảy mây trôi.
- 净水 行动 不 成功 的话
- Hành động nước sạch là một lời hứa chưa được thực hiện
- 水位 急剧下降 , 船只 无法 航行
- Mực nước giảm đột ngột, tàu thuyền không thể di chuyển.
- 他 就是 《 大 青蛙 布偶 秀 》 里 的 水行侠
- Anh ấy là Aquaman của Muppet Babies.
- 公路 干线 遭水 淹没 , 我们 只得 择 乡间 小径 绕行
- Đường cao tốc bị ngập nước, chúng tôi buộc phải lựa chọn đi qua những con đường nhỏ trong nông thôn để điều hướng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
水›
行›