Đọc nhanh: 水蓼 (thuỷ lục). Ý nghĩa là: rau nghể; thuỷ lục thảo (vị thuốc đông y), cây rau nghể.
水蓼 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. rau nghể; thuỷ lục thảo (vị thuốc đông y)
植物名蓼科蓼属,一年生草本茎呈赤色,多分歧,有明显的节叶细长,色绿紫,味辛辣夏秋间开淡红色细花产于浅水中,古以为调味之用,或治疗蛇伤等或称为"辣蓼"
✪ 2. cây rau nghể
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水蓼
- 下水道 堵塞 了
- Cống thoát nước bị tắc.
- 下水船
- thuyền xuôi dòng.
- 上水船
- thuyền chạy ngược thượng lưu.
- 上海 到 天津 打 水道 走要 两天
- Thượng Hải đến Thiên Tân đi đường thuỷ phải mất hai ngày.
- 一锅 水 在 沸腾
- Một nồi nước đang sôi sùng sục.
- 一盆 水 兜头盖脸 全泼 在 他 身上 了
- chậu nước tạt thẳng vào người anh ấy.
- 黄 爷爷 在 给 花 浇水
- Ông Hoàng đang tưới nước cho hoa.
- 一股 泉水 倾注 到 深潭 里
- một dòng nước suối đổ về đầm sâu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
水›
蓼›