Đọc nhanh: 水萍 (thuỷ bình). Ý nghĩa là: lục bình.
水萍 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lục bình
一年生草本植物,浮生在河渠、池塘中、叶子扁平,椭圆形或倒卵形,表面绿色,背面紫红色,叶子的下面生须根,花白色中医入药,有发汗利尿的作用也叫紫萍或水萍见〖浮萍〗
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水萍
- 下水船
- thuyền xuôi dòng.
- 萍 随 水流 四处 飘荡
- Bèo theo dòng nước trôi nổi khắp nơi.
- 上海 到 天津 打 水道 走要 两天
- Thượng Hải đến Thiên Tân đi đường thuỷ phải mất hai ngày.
- 一锅 水 在 沸腾
- Một nồi nước đang sôi sùng sục.
- 一盆 水 兜头盖脸 全泼 在 他 身上 了
- chậu nước tạt thẳng vào người anh ấy.
- 萍水相逢
- bèo nước tương phùng
- 我 和 他 只是 萍水相逢 , 谈不上 深厚感情
- Tôi và anh ấy chẳng qua chỉ là bèo nước gặp nhau, cũng chưa đến mức tình cảm thắm thiết.
- 一股 泉水 倾注 到 深潭 里
- một dòng nước suối đổ về đầm sâu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
水›
萍›