Đọc nhanh: 水荒 (thủy hoang). Ý nghĩa là: đồng cỏ và nguồn nước, bèo; rong (loài cây cỏ sống ở dưới nước).
水荒 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đồng cỏ và nguồn nước
有水源和草的地方。
✪ 2. bèo; rong (loài cây cỏ sống ở dưới nước)
某些水生植物的通稱,如浮萍、黑藻等。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水荒
- 一片 荒凉
- một vùng hoang vắng
- 三分之一 的 非洲大陆 面临 着 荒漠化 的 威胁
- Một phần ba lục địa châu Phi đang bị đe dọa bởi tình trạng sa mạc hóa.
- 一股 泉水
- Một dòng suối.
- 改造 碱荒 , 种植 水稻
- cải tạo đất mặn đồng chua để trồng lúa nước.
- 饥荒 十分 严重 , 援助 也 只是 杯水车薪
- Tình trạng đói kém rất nghiêm trọng, việc cứu trợ chỉ là một giọt nước trong biển lửa.
- 一锅 水 在 沸腾
- Một nồi nước đang sôi sùng sục.
- 他们 向 荒漠 宣战 , 引水 灌溉 , 植树造林
- họ tiến hành khai thác hoang mạc, dẫn nước tưới, trồng cây tạo rừng.
- 荒山 造林 , 既 能 生产 木材 , 又 能 保持 水土 , 是 一举两得 的 事
- Trồng rừng trên núi hoang, vừa sản xuất gỗ vừa bảo vệ được đất đai, đúng là một công đôi việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
水›
荒›