Đọc nhanh: 水母 (thuỷ mẫu). Ý nghĩa là: sứa; thuỷ mẫu.
水母 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sứa; thuỷ mẫu
腔肠动物,身体形状像伞,口在伞盖下面的中央,口周围有四条口腕与胃腔相通,伞盖周围有许多触手,触手上有丝状的刺,是进攻敌人和自卫的武器,也用来捕食物种类很多,如海月水母、海蜇等
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水母
- 我 祖父母 曾 被 吐口 水只 因为 他们 来自 卡拉布里亚
- Ông bà tôi bị phỉ nhổ vì họ đến từ Calabria
- 上水船
- thuyền chạy ngược thượng lưu.
- 一瓶 矿泉水
- một chai nước suối
- 用 温水 冲泡 干酵母
- Ủ men khô với nước ấm.
- 母亲 的 烹饪 水平 不亚于 专业 厨师
- Trình độ nấu ăn của mẹ không thua kém gì một đầu bếp chuyên nghiệp.
- 这 让 我 想到 了 灯塔 水母
- Điều đó khiến tôi nghĩ về Turritopsis dohrnii.
- 上 有 父母 , 下 有 儿女
- Trên có cha mẹ, dưới có con cái.
- 他 对 母校 的 房屋 、 树木 、 水塘 有 了 故乡 一样 的 恋情
- cái tình cảm lưu luyến mà anh ấy giành cho từng phòng học, từng gốc cây, hồ cá của nhà trường giống như tình cảm mà anh ấy giành cho quê nhà.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
母›
水›