水疗 shuǐliáo
volume volume

Từ hán việt: 【thuỷ liệu】

Đọc nhanh: 水疗 (thuỷ liệu). Ý nghĩa là: spa; spa làm đẹp. Ví dụ : - 水疗对皮肤有好处。 Spa có lợi cho làn da.. - 她每周都会去做水疗。 Cô ấy đi spa làm đẹp mỗi tuần.. - 我们一起去水疗中心吧。 Chúng ta cùng đi trung tâm spa nhé.

Ý Nghĩa của "水疗" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: Chuyên Ngành Spa

水疗 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. spa; spa làm đẹp

一种放松保养疗法

Ví dụ:
  • volume volume

    - 水疗 shuǐliáo duì 皮肤 pífū yǒu 好处 hǎochù

    - Spa có lợi cho làn da.

  • volume volume

    - 每周 měizhōu dōu huì zuò 水疗 shuǐliáo

    - Cô ấy đi spa làm đẹp mỗi tuần.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 一起 yìqǐ 水疗 shuǐliáo 中心 zhōngxīn ba

    - Chúng ta cùng đi trung tâm spa nhé.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水疗

  • volume volume

    - 上水船 shàngshuǐchuán

    - thuyền chạy ngược thượng lưu.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 一起 yìqǐ 水疗 shuǐliáo 中心 zhōngxīn ba

    - Chúng ta cùng đi trung tâm spa nhé.

  • volume volume

    - 一瓶 yīpíng 矿泉水 kuàngquánshuǐ

    - một chai nước suối

  • volume volume

    - 氧气 yǎngqì 修复 xiūfù jiā 鱼子酱 yúzijiàng 水疗 shuǐliáo 怎么样 zěnmeyàng

    - Làm thế nào về một lần giảm oxy và trứng cá muối?

  • volume volume

    - 水疗 shuǐliáo duì 皮肤 pífū yǒu 好处 hǎochù

    - Spa có lợi cho làn da.

  • volume volume

    - 每周 měizhōu dōu huì zuò 水疗 shuǐliáo

    - Cô ấy đi spa làm đẹp mỗi tuần.

  • volume volume

    - 这所 zhèsuǒ 公立医院 gōnglìyīyuàn de 医疗 yīliáo 水平 shuǐpíng hěn gāo

    - Trình độ y tế của bệnh viện công lập này rất cao.

  • - 他们 tāmen de 水疗 shuǐliáo 中心 zhōngxīn yǒu 一个 yígè 蒸汽浴 zhēngqìyù 非常 fēicháng 受欢迎 shòuhuānyíng

    - Trung tâm spa của họ có một phòng tắm hơi rất được yêu thích.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+0 nét)
    • Pinyin: Shuǐ
    • Âm hán việt: Thuỷ
    • Nét bút:丨フノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:E (水)
    • Bảng mã:U+6C34
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nạch 疒 (+2 nét)
    • Pinyin: Liáo
    • Âm hán việt: Liệu
    • Nét bút:丶一ノ丶一フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KNN (大弓弓)
    • Bảng mã:U+7597
    • Tần suất sử dụng:Rất cao