Đọc nhanh: 水烫 (thuỷ nãng). Ý nghĩa là: Sấy tóc ướt. Ví dụ : - 别让开水烫着。 Đừng để bị bỏng nước sôi.
水烫 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Sấy tóc ướt
- 别 让 开水烫 着
- Đừng để bị bỏng nước sôi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水烫
- 下水船
- thuyền xuôi dòng.
- 别 让 开水烫 着
- Đừng để bị bỏng nước sôi.
- 上海 到 天津 打 水道 走要 两天
- Thượng Hải đến Thiên Tân đi đường thuỷ phải mất hai ngày.
- 一锅 水 在 沸腾
- Một nồi nước đang sôi sùng sục.
- 一盆 水 兜头盖脸 全泼 在 他 身上 了
- chậu nước tạt thẳng vào người anh ấy.
- 把 过 菠菜 叶 放入 开水 中 , 烫 一分钟 去除 草酸
- ngâm rau bina trong nước nóng 1 phút để loại bỏ axit
- 一股 泉水 倾注 到 深潭 里
- một dòng nước suối đổ về đầm sâu.
- 这水 太 烫
- Nước này nóng quá.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
水›
烫›