Đọc nhanh: 水波 (thuỷ ba). Ý nghĩa là: (nước) gợn sóng, làn sóng.
水波 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (nước) gợn sóng
(water) ripple
✪ 2. làn sóng
wave
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水波
- 李教授 水洁冰清 , 从不 随波逐流 , 一直 都 受到 学生 们 的 爱戴
- Giáo sư Lý là người có phẩm chất thanh cao, không bao giờ mất lập trường,nên luôn được học sinh yêu mến.
- 一湾 海水 泛 波澜
- Một eo biển gợn sóng.
- 水面 上 波光 粼辉
- Ánh sáng từ mặt nước phản chiếu.
- 微风 吹过 , 水面 起 了 微波
- Gió nhẹ thổi qua, mặt nước nổi gợn sóng.
- 深 水池 中水 的 表面 能 产生 波纹
- Bề mặt nước ở hồ nước sâu có thể tạo ra những gợn sóng.
- 水灾 波及 南方 数省
- nạn lụt ảnh hưởng đến vài tỉnh ở phía Nam
- 她 喜欢 看 水面 上 的 微波
- Cô ấy thích nhìn những gợn sóng nhỏ trên mặt nước.
- 少女 的 波 温柔 如水
- Ánh mắt của thiếu nữ dịu dàng như nước.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
水›
波›