Đọc nhanh: 水晶婚 (thuỷ tinh hôn). Ý nghĩa là: Lễ cưới pha lê; đám cưới pha lê (kết hôn 15 năm).
水晶婚 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Lễ cưới pha lê; đám cưới pha lê (kết hôn 15 năm)
水晶婚是美国、中国、法国、日本的婚姻纪念习俗,是比较有纪念价值。结婚15周年是“水晶婚”年,这是说两人相处15年了相互之间很了解,彼此的心向对方敞开,肝胆相照,像水晶一样晶莹透明。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水晶婚
- 荷叶 上 滚 着 亮晶晶 的 水珠
- Những giọt nước long lanh lăn trên lá sen.
- 水晶 通体 透明
- thuỷ tinh trong suốt.
- 基质 , 脉 石嵌 有 化石 或 水晶 的 固体 物质
- Chất rắn trong ma trận, các mảnh đá chứa hóa thạch hoặc tinh thể.
- 你 让 水晶球
- Bạn hỏi quả cầu pha lê
- 他 的 心灵 就 像 纯粹 的 水晶
- Tâm hồn anh như pha lê tinh khiết
- 盐 是从 海水 中 结晶 出来 的 , 这 被 视为 一种 物理变化
- Muối được tạo thành từ quá trình kết tinh từ nước biển, đây được coi là một quá trình biến đổi vật lý.
- 这 条 街上 的 路灯 , 一个个 都 像 通体 光明 的 水晶球
- những bóng đèn đường ở phố này, cái nào cũng giống như những quả cầu thuỷ tinh sáng chói.
- 一湾 湖水 很 清澈
- Một eo hồ nước rất trong.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
婚›
晶›
水›