Đọc nhanh: 水酒 (thuỷ tửu). Ý nghĩa là: rượu nhạt. Ví dụ : - 请吃杯水酒。 mời uống chén rượu nhạt.
水酒 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. rượu nhạt
很淡薄的酒 (多用做谦词,指请客时自己所备的酒)
- 请吃 杯水 酒
- mời uống chén rượu nhạt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水酒
- 请吃 杯水 酒
- mời uống chén rượu nhạt.
- 把 酒精 跟 水 搀兑 起来
- trộn cồn với nước.
- 酒精 和 水 混合
- Rượu cồn và nước pha trộn.
- 这是 菜单 和 酒水 单
- Đây là menu đồ ăn và menu đồ uống.
- 多 吃 蔬菜水果 多 锻炼 可能 比 一杯 红酒 更 健康
- Ăn nhiều trái cây và rau quả và tập thể dục có thể tốt cho sức khỏe hơn một ly rượu vang đỏ.
- 樟脑 溶于 酒精 而 不 溶于 水
- long não hoà tan trong cồn, không hoà tan trong nước.
- 这酒 是 兑 了 水 的
- Rượu này đã được pha với nước.
- 古代人 用 泉水 酿酒
- Người xưa dùng nước suối để nấu rượu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
水›
酒›