水情 shuǐ qíng
volume volume

Từ hán việt: 【thuỷ tình】

Đọc nhanh: 水情 (thuỷ tình). Ý nghĩa là: tình hình con nước; mực nước; lưu lượng nước.

Ý Nghĩa của "水情" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

水情 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tình hình con nước; mực nước; lưu lượng nước

水位、流量等的情况

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水情

  • volume volume

    - 鱼水情深 yúshuǐqíngshēn

    - tình cá nước sâu đậm

  • volume volume

    - 军民 jūnmín 鱼水情 yúshuǐqíng

    - tình quân dân như cá với nước.

  • volume volume

    - 水火无情 shuǐhuǒwúqíng

    - nước lửa chẳng thương ai; lụt lội và hoả hoạn là hai tai hoạ lớn cho con người.

  • volume volume

    - 今年 jīnnián 汛期 xùnqī 海河 hǎihé de 水情 shuǐqíng 一直 yìzhí 平稳 píngwěn

    - mùa lũ năm nay, mực nước sông biển vẫn ở vị trí cũ.

  • volume volume

    - 只是 zhǐshì 萍水相逢 píngshuǐxiàngféng 谈不上 tánbùshàng 深厚感情 shēnhòugǎnqíng

    - Tôi và anh ấy chẳng qua chỉ là bèo nước gặp nhau, cũng chưa đến mức tình cảm thắm thiết.

  • volume volume

    - 必须 bìxū 这件 zhèjiàn 事情 shìqing 搞个 gǎogè 水落石出 shuǐluòshíchū

    - Bạn phải làm rõ ràng vấn đề này.

  • volume volume

    - yuè shuō yuè 动情 dòngqíng 泪水 lèishuǐ 哗哗 huāhuā 直流 zhíliú

    - chị ấy càng nói càng xúc động, nước mắt lăn dài.

  • volume volume

    - duì 母校 mǔxiào de 房屋 fángwū 树木 shùmù 水塘 shuǐtáng yǒu le 故乡 gùxiāng 一样 yīyàng de 恋情 liànqíng

    - cái tình cảm lưu luyến mà anh ấy giành cho từng phòng học, từng gốc cây, hồ cá của nhà trường giống như tình cảm mà anh ấy giành cho quê nhà.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+8 nét)
    • Pinyin: Qíng
    • Âm hán việt: Tình
    • Nét bút:丶丶丨一一丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PQMB (心手一月)
    • Bảng mã:U+60C5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+0 nét)
    • Pinyin: Shuǐ
    • Âm hán việt: Thuỷ
    • Nét bút:丨フノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:E (水)
    • Bảng mã:U+6C34
    • Tần suất sử dụng:Rất cao