Đọc nhanh: 水头 (thuỷ đầu). Ý nghĩa là: thế nước; thế lũ; ngọn sóng, sức nước; lượng nước. Ví dụ : - 打了一口水头很旺的井。 đào một cái giếng lượng nước rất nhiều.
水头 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thế nước; thế lũ; ngọn sóng
河流涨大水时洪峰到达的势头
✪ 2. sức nước; lượng nước
泛指水的来势
- 打 了 一口 水头 很旺 的 井
- đào một cái giếng lượng nước rất nhiều.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水头
- 她 买 了 一盒 罐头 水果
- Cô ấy mua một hộp trái cây đóng hộp.
- 你 没 把 水龙头 拧紧
- Bạn chưa đóng chặt vòi nước.
- 一头 扑 进水 里
- té nhào xuống nước; đâm đầu xuống nước.
- 丫头 每天 早起 打 水
- Nha hoàn mỗi ngày dậy sớm gánh nước.
- 冷水浇头 ( 比喻 受到 意外 的 打击 或 希望 突然 破灭 )
- dội nước lạnh lên đầu (ví với bị đả kích bất ngờ hoặc bị thất vọng bất ngờ).
- 他 在 水龙头 下面 冲洗 茶壶 以便 把 茶叶 冲掉
- anh ta đang rửa ấm đun dưới vòi nước để làm sạch lá trà.
- 一盆 水 兜头盖脸 全泼 在 他 身上 了
- chậu nước tạt thẳng vào người anh ấy.
- 他 用 自来水 龙头 流出 的 凉水 把手 洗 干净
- Anh ấy rửa tay sạch bằng nước lạnh chảy ra từ vòi nước máy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
头›
水›