Đọc nhanh: 水国 (thuỷ quốc). Ý nghĩa là: đất màu, thuỷ thổ, thuỷ quốc. Ví dụ : - 中国是世界13个贫水国之一。 Trung Quốc là một trong mười ba quốc gia thiếu nước trên thế giới.
水国 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. đất màu
土地表面的水和土。
- 中国 是 世界 13 个 贫水国 之一
- Trung Quốc là một trong mười ba quốc gia thiếu nước trên thế giới.
✪ 2. thuỷ thổ
泛指自然環境和氣候。
✪ 3. thuỷ quốc
江河、湖泊众多的地方
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水国
- 水乡泽国
- nơi nhiều sông ngòi
- ( 欧洲 ) 大陆 人有 性生活 , 英国人 则 有 热水瓶
- Người trên lục địa (châu Âu) có cuộc sống tình dục, còn người Anh thì có ấm đun nước.
- 国会 拨款 两 百万英镑 作为 防治 水灾 之用
- Quốc hội đã cấp 2 triệu bảng Anh để sử dụng trong việc phòng chống lụt.
- 中国 人 认为 , 一方水土养一方人
- Người Trung cho rằng, người ở đâu thì có đặc điểm ở nơi ấy.
- 在 战时 的 英国 , 水果 是 一种 奢侈品
- Ở nước Anh thời chiến, trái cây là một mặt hàng xa xỉ.
- 中国 是 世界 13 个 贫水国 之一
- Trung Quốc là một trong mười ba quốc gia thiếu nước trên thế giới.
- 秀水街 上 的 中国 纪念品 很多 , 还 可以 侃价 儿 , 非常 便宜
- Đồ lưu niệm dọc con phố tơ lụa rất nhiều, bạn có thể mặc cả và rất rẻ.
- 国民 财富 在 很大 程度 上 取决于 一个 国家 的 教育 水准
- "Tài sản quốc dân phần lớn phụ thuộc vào trình độ giáo dục của một quốc gia."
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
国›
水›