Đọc nhanh: 水力 (thủy lực). Ý nghĩa là: sức nước. Ví dụ : - 我们建立更多的水力发电站,这是重要的。 Chúng tôi cần xây dựng thêm nhiều nhà máy thủy điện, điều này rất quan trọng.. - 世界上最有效的水力是-女人的眼泪。 Nước mắt của phụ nữ là một trong những nguồn năng lượng hiệu quả nhất trên thế giới.
水力 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sức nước
海洋、河流、湖泊的水流所产生的作功能力,是自然能源之一,可以用来做发电和转动机器的动力
- 我们 建立 更 多 的 水力发电站 , 这是 重要 的
- Chúng tôi cần xây dựng thêm nhiều nhà máy thủy điện, điều này rất quan trọng.
- 世界 上 最 有效 的 水力 是 女人 的 眼泪
- Nước mắt của phụ nữ là một trong những nguồn năng lượng hiệu quả nhất trên thế giới.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水力
- 水力发电
- thuỷ điện
- 为 兴修水利 , 投放 了 大量 劳力
- vì sửa chữa công trình thuỷ lợi, nên đã đóng góp một lượng lớn sức lao động.
- 为了 提高 薪水 , 她 努力 工作
- Cô ấy đã làm việc chăm chỉ để cải thiện mức lương của mình.
- 她 很 努力 工作 , 相反 , 薪水 却 很 低
- Cô ấy làm việc rất chăm chỉ nhưng ngược lại lương lại rất thấp.
- 海水 比 淡水 重 , 因此 压力 也 来得 大
- Nước biển nặng hơn nước ngọt, vì vậy áp lực rõ ràng cũng lớn hơn.
- 我们 建立 更 多 的 水力发电站 , 这是 重要 的
- Chúng tôi cần xây dựng thêm nhiều nhà máy thủy điện, điều này rất quan trọng.
- 世界 上 最 有效 的 水力 是 女人 的 眼泪
- Nước mắt của phụ nữ là một trong những nguồn năng lượng hiệu quả nhất trên thế giới.
- 在 马萨诸塞州 西部 哪来 的 大力 水手 鸡块
- Không có gà của Popeye ở miền tây Massachusetts.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
力›
水›