Đọc nhanh: 氰化钾 (tình hoá giáp). Ý nghĩa là: kali xyanua KCN.
氰化钾 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kali xyanua KCN
potassium cyanide KCN
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 氰化钾
- 上菜 时 不 提供 饮料 , 因为 会 妨碍 消化
- Đồ uống không được phục vụ cùng với thức ăn vì chúng cản trở quá trình tiêu hóa.
- 丝绸之路 是 东西方 文化交流 的 桥梁
- Con đường tơ lụa là cầu nối trao đổi văn hóa giữa phương Đông và phương Tây.
- 他 是 氰化物 中毒
- Anh ta bị đầu độc bởi xyanua.
- 里面 装着 氯化钾
- Tôi có clorua kali trong này.
- 两 国 文化 略有 差异
- Văn hóa của hai nước có chút khác biệt.
- 两性 化合物
- hợp chất lưỡng tính.
- 东西方 的 文化 有所不同
- Văn hóa Đông -Tây có sự khác biệt.
- 我们 晚到 了 一批 氯化钾
- Chúng tôi đã có một lượng kali clorua đến muộn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
化›
氰›
钾›