Đọc nhanh: 气田 (khí điền). Ý nghĩa là: mỏ hơi đốt; mỏ khí.
气田 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mỏ hơi đốt; mỏ khí
可以开采的藴藏大量天然气的地带
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 气田
- 气沉 丹田
- luồng khí hạ xuống đan điền.
- 鼻子 一直 不 通气
- Mũi cứ bị nghẹt suốt.
- 一 气儿 跑 了 五里 地
- chạy một mạch được năm dặm.
- 一望 无际 的 稻田
- đồng lúa mênh mông, ruộng lúa man mác.
- 一定 要 注意 吸气 、 呼气 的 节奏
- Hãy nhớ chú ý đến nhịp hít vào và thở ra.
- 一气 蹽 二十多里 路
- đi một dặm hơn hai chục dặm đường.
- 一口气 跑 了 十里 路 , 累 得 够戗
- đi một mạch mười dặm mệt ghê.
- 一点 小事 , 跟 孩子 发脾气 犯得上 吗
- Vì việc nhỏ này mà nổi giận với con cái có đáng không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
气›
田›