Đọc nhanh: 之极 (chi cực). Ý nghĩa là: ghê. Ví dụ : - 上海市区里的立交桥纵横交错,壮观之极。 Những cây cầu vượt ở trung tâm thành phố thượng hải vô cùng chằng chịu, thật ngoạn mục.
之极 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ghê
- 上海市 区里 的 立交桥 纵横交错 壮观 之极
- Những cây cầu vượt ở trung tâm thành phố thượng hải vô cùng chằng chịu, thật ngoạn mục.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 之极
- 快乐 , 是 人 之 所求 , 但 太乐则 乐极生悲
- Hạnh phúc là điều con người mong muốn, nhưng nếu hạnh phúc quá thì lại vui quá hóa buồn.
- 上海市 区里 的 立交桥 纵横交错 壮观 之极
- Những cây cầu vượt ở trung tâm thành phố thượng hải vô cùng chằng chịu, thật ngoạn mục.
- 灭族 之刑 极其 残酷
- Hình phạt diệt tộc cực kỳ tàn khốc.
- 我 之前 一直 害怕 玩 蹦极 , 今天 终于 横下心 玩儿 了 一次 , 太 刺激 了
- Tôi trước đây rất sợ chơi nhảy lầu mạo hiểm, hôm nay cuối cùng cũng hạ quyết tâm thử một phen, quá là kích thích luôn.
- 十大 性感女 极客 之一 的 专利 申请书
- Đơn xin cấp bằng sáng chế của một trong Mười Phụ nữ Hấp dẫn nhất.
- 这是 极为 明智 的 处事 之道
- Đây là một cách làm việc rất khôn ngoan.
- 终于 来到 宣极殿 外 俯仰之间 只 感叹 造化弄人
- Cuối cùng thì tôi cũng đã tới bên ngoài Huyền Cơ điện, nhìn lên, tôi chỉ biết thở dài cảm thán cho số mệnh trêu ngươi
- 个性 迥异 的 两个 人 相安无事 , 其中 之一 必定 有 积极 的 心
- Hai người có tính cách khác nhau chung sống hòa bình, một trong hai phải có một trái tim tích cực.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
之›
极›