volume volume

Từ hán việt: 【khí.khất】

Đọc nhanh: (khí.khất). Ý nghĩa là: khí; hơi, khí; hơi; không khí, hơi thở. Ví dụ : - 这瓶子里有一股气体。 Trong chai này có một loại khí.. - 我们呼吸的是氧气。 Chúng ta hít thở khí oxy.. - 房间里没有新鲜空气。 Trong phòng không có không khí trong lành.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 2 TOCFL 3

khi là Danh từ (có 10 ý nghĩa)

✪ 1. khí; hơi

气体

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè 瓶子 píngzi yǒu 一股 yīgǔ 气体 qìtǐ

    - Trong chai này có một loại khí.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 呼吸 hūxī de shì 氧气 yǎngqì

    - Chúng ta hít thở khí oxy.

✪ 2. khí; hơi; không khí

特指空气

Ví dụ:
  • volume volume

    - 房间 fángjiān 没有 méiyǒu 新鲜空气 xīnxiānkōngqì

    - Trong phòng không có không khí trong lành.

  • volume volume

    - 城市 chéngshì de 空气质量 kōngqìzhìliàng 不好 bùhǎo

    - Chất lượng không khí ở thành phố không tốt.

✪ 3. hơi thở

(气儿) 呼吸时出入的气

Ví dụ:
  • volume volume

    - 呼出 hūchū de hěn 温暖 wēnnuǎn

    - Hơi thở của anh ấy rất ấm áp.

  • volume volume

    - de 气息 qìxī 非常 fēicháng 轻柔 qīngróu

    - Hơi thở của cô ấy rất nhẹ nhàng.

✪ 4. thời tiết; khí hậu; hiện tượng nóng lạnh

指自然界冷热阴晴等现象

Ví dụ:
  • volume volume

    - 今天 jīntiān de 天气 tiānqì 非常 fēicháng 凉爽 liángshuǎng

    - Hôm nay thời tiết rất mát mẻ.

  • volume volume

    - 明天 míngtiān 天气预报 tiānqìyùbào yǒu 小雨 xiǎoyǔ

    - Dự báo thời tiết ngày mai có mưa nhỏ.

✪ 5. mùi

气味

Ví dụ:
  • volume volume

    - 厨房 chúfáng yǒu 饭菜 fàncài de 气味 qìwèi

    - Trong bếp có mùi thức ăn.

  • volume volume

    - 花园里 huāyuánlǐ 弥漫着 mímànzhe huā de 气味 qìwèi

    - Vườn tràn ngập hương hoa.

✪ 6. tinh thần; khí thế; trạng thái tinh thần

人的精神状态

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen yào 保持 bǎochí 好气 hǎoqì

    - Chúng ta phải giữ tinh thần tốt.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 不错 bùcuò

    - Tinh thần của bạn hôm nay không tệ.

✪ 7. tác phong; dáng vẻ; phong thái

人的作风习气

Ví dụ:
  • volume volume

    - yǒu 一股 yīgǔ 书生气 shūshēngqì

    - Anh ta có phong thái của một học giả.

  • volume volume

    - 有点 yǒudiǎn 江湖气 jiānghúqì

    - Anh ta có chút phong cách bụi đời.

✪ 8. khí; sức lực

中医指人体内能使各器官正常地发挥机能的原动力

Ví dụ:
  • volume volume

    - 调气 tiáoqì 有益 yǒuyì 身体健康 shēntǐjiànkāng

    - Điều khí có lợi cho sức khỏe.

  • volume volume

    - 正在 zhèngzài 恢复元气 huīfùyuánqì zhōng

    - nh ấy đang hồi phục nguyên khí.

✪ 9. bệnh khí (đông y chỉ một số bệnh)

中医指某种病象

Ví dụ:
  • volume volume

    - 气郁 qìyù ràng 感到 gǎndào 胸闷 xiōngmēn

    - Khí uất khiến anh ấy cảm thấy tức ngực.

  • volume volume

    - 因气寒 yīnqìhán 手脚冰凉 shǒujiǎobīngliáng

    - Cô ấy do khí hàn nên tay chân lạnh.

✪ 10. tức giận; khó chịu; giận

指愤怒、不愉快的情绪

Ví dụ:
  • volume volume

    - 别为 biéwèi 小事 xiǎoshì 动气 dòngqì

    - Đừng vì chuyện nhỏ mà nổi giận.

  • volume volume

    - 心里 xīnli 有气 yǒuqì yào 出气 chūqì

    - Trong lòng có tức giận thì phải xả giận.

khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. trêu tức; làm phát cáu; làm bực bội

使人生气

Ví dụ:
  • volume volume

    - 总是 zǒngshì 故意 gùyì

    - Anh ấy luôn cố ý chọc giận tôi.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān yòu le

    - Hôm nay cô ấy lại chọc giận tôi.

✪ 2. tức; bực bội; nổi cáu; phát bực; tức giận

生气;发怒

Ví dụ:
  • volume volume

    - 的话 dehuà ràng hěn 生气 shēngqì

    - Lời nói của anh ấy làm tôi rất tức giận.

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì ràng 生气 shēngqì

    - Cô ấy luôn làm tôi bực mình.

✪ 3. đè nén; chèn ép; ức hiếp; bắt nạt

欺负;欺压

Ví dụ:
  • volume volume

    - 再也 zàiyě shòu 资本家 zīběnjiā de le

    - Không còn phải chịu sự ức hiếp của nhà tư bản nữa.

  • volume volume

    - 他常 tācháng 受气 shòuqì

    - Anh ấy thường bị ức hiếp.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. 气 + 用完了、没了、撒

Hết hơi/gas

Ví dụ:
  • volume

    - 煤气罐 méiqìguàn de 气用 qìyòng wán le

    - Bình gas dùng hết gas rồi.

  • volume

    - 摩托车 mótuōchē de dōu méi le 打气 dǎqì

    - Hơi bánh xe máy hết rồi, phải đi bơm hơi thôi.

✪ 2. Động từ (有、出、喘) + 气

Cái gì đấy thở

Ví dụ:
  • volume

    - zhè zhǐ 小猫 xiǎomāo 还有 háiyǒu

    - Chú mèo này vẫn còn thở.

  • volume

    - 一定 yídìng yào 注意 zhùyì 吸气 xīqì 呼气 hūqì de 节奏 jiézòu

    - Hãy nhớ chú ý đến nhịp hít vào và thở ra.

✪ 3. 气 + 坏、病、跑 + 了

Tức/bực như thế nào

Ví dụ:
  • volume

    - 女朋友 nǚpéngyou 气哭 qìkū le

    - Bạn gái tôi tức phát khóc rồi.

  • volume

    - rén 实在 shízài shì 气死我了 qìsǐwǒle

    - Người đó thực sự làm tôi bực chết!

✪ 4. 气 + Ai đó (人、他、我、你)

Làm bực bội/chọc tức/làm cáu ai đó

Ví dụ:
  • volume

    - 别说 biéshuō le bié zài le

    - Cậu đừng nói nữa, đừng làm tôi cáu nữa.

  • volume

    - zhè shì 故意 gùyì ma

    - Anh đang cố tình làm em cáu đấy à?

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 鼻子 bízi 一直 yìzhí 通气 tōngqì

    - Mũi cứ bị nghẹt suốt.

  • volume volume

    - 一片 yīpiàn 新气象 xīnqìxiàng

    - một cảnh tượng mới.

  • volume volume

    - 气儿 qìér pǎo le 五里 wǔlǐ

    - chạy một mạch được năm dặm.

  • volume volume

    - 一片 yīpiàn 蓬蓬勃勃 péngpéngbóbó de 气象 qìxiàng

    - quang cảnh khí thế hừng hực.

  • volume volume

    - 一气 yīqì liāo 二十多里 èrshíduōlǐ

    - đi một dặm hơn hai chục dặm đường.

  • volume volume

    - 一口气 yìkǒuqì pǎo le 十里 shílǐ lèi 够戗 gòuqiàng

    - đi một mạch mười dặm mệt ghê.

  • volume volume

    - 一点 yìdiǎn 小事 xiǎoshì gēn 孩子 háizi 发脾气 fāpíqi 犯得上 fànděishàng ma

    - Vì việc nhỏ này mà nổi giận với con cái có đáng không?

  • volume volume

    - 立秋 lìqiū 天气 tiānqì 多少 duōshǎo 有点 yǒudiǎn 凉意 liángyì le

    - trời lập thu, thời tiết có phần lành lạnh.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Khí 气 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khí , Khất
    • Nét bút:ノ一一フ
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:OMN (人一弓)
    • Bảng mã:U+6C14
    • Tần suất sử dụng:Rất cao