Đọc nhanh: 民和 (dân hoà). Ý nghĩa là: Quận tự trị Minhe Hui và Tu ở quận Haidong 海東地區 | 海东地区 , Qinghai. Ví dụ : - 工人、农民和知识分子是国家的主体。 công nhân, nông dân, phần tử trí thức là chủ nhân của đất nước.
民和 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Quận tự trị Minhe Hui và Tu ở quận Haidong 海東地區 | 海东地区 , Qinghai
Minhe Hui and Tu autonomous county in Haidong prefecture 海東地區|海东地区 [Hǎi dōng dì qū], Qinghai
- 工人 、 农民 和 知识分子 是 国家 的 主体
- công nhân, nông dân, phần tử trí thức là chủ nhân của đất nước.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 民和
- 你 想 扮演 赛昂 人 和 殖民者 吗
- Bạn có muốn chơi Cylon và người thuộc địa?
- 各 民族 和谐 共处
- Các dân tộc sống hòa thuận với nhau.
- 中华人民共和国 的 武装力量 属于 人民
- lực lượng vũ trang của nước cộng hoà nhân dân Trung Hoa thuộc về nhân dân.
- 一切 成就 和 荣誉 都 归功于 党和人民
- tất cả mọi thành tích và vinh dự đều thuộc về Đảng và nhân dân.
- 划分 人民 内部矛盾 和 敌我矛盾
- phân biệt mâu thuẫn trong nội bộ nhân dân và mâu thuẫn giữa địch và ta.
- 和尚 化食 入民家
- Nhà sư khất thực nhà dân.
- 世界 人民 盼望 和平
- Người dân trên thế giới mong đợi hòa bình.
- 工人 、 农民 和 知识分子 是 国家 的 主体
- công nhân, nông dân, phần tử trí thức là chủ nhân của đất nước.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
和›
民›