Đọc nhanh: 毫子 (hào tử). Ý nghĩa là: hào (loại tiền 1 hào, 2 hào, 5 hào được sử dụng ở vùng Quảng Đông và Quảng Tây thời xưa), hào (đơn vị tiền tệ, bằng một phần mười của đồng).
毫子 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hào (loại tiền 1 hào, 2 hào, 5 hào được sử dụng ở vùng Quảng Đông và Quảng Tây thời xưa)
旧时广东、广西等地区使用的一角、二角、五角的银币,二角的最常见
✪ 2. hào (đơn vị tiền tệ, bằng một phần mười của đồng)
毫7.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 毫子
- 一个 钉子 挂 破 了 我 的 袜子
- Một cái đinh làm rách tất của tôi.
- 一个 大 小伙子 , 干活 都 不 顶 趟 儿
- một thằng con trai lớn như vậy mà làm việc chẳng bằng ai.
- 一个 橙子 榨 得出 一杯 橙汁
- Một quả cam ép ra một ly nước cam.
- 这个 沙子 中约 一毫
- Hạt cát này nặng khoảng một hào.
- 一个 大人 还 这样 孩子气
- đã lớn rồi mà vẫn còn tính trẻ con.
- 一个 人带 好 十多个 孩子 , 真 难 为了 她
- một người mà phải trông coi tốt hơn chục đứa trẻ thì thật là một việc khó cho cô ấy.
- 孩子 毫无 耐心 地 等待 着
- Bọn trẻ chờ đợi một cách thiếu kiên nhẫn.
- 毫无疑问 , 我们 是 左撇子 产品 的 最大 供应商
- Không còn nghi ngờ gì nữa, chúng tôi là nhà cung cấp sản phẩm lớn nhất cho người thuận tay trái.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
毫›