毡裘 zhān qiú
volume volume

Từ hán việt: 【chiên cừu】

Đọc nhanh: 毡裘 (chiên cừu). Ý nghĩa là: Áo da cừu. § Chỉ quần áo làm bằng da cừu của dân du mục người Hồ ở phương Bắc Trung Quốc thời xưa. ◇Cựu ngũ đại sử 舊五代史: Truy kích chí Dịch thủy; hoạch chiên cừu; thuế mạc; dương mã bất khả thắng kỉ 追擊至易水; 獲氈裘; 毳幕; 羊馬不可勝紀 (Đường thư 唐書; Trang Tông kỉ tam 莊宗紀三). Mượn chỉ dân tộc du mục ở Bắc Trung Quốc thời xưa hoặc chỉ tù trưởng dân tộc này. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: Thần thành bất nhẫn trì đại Hán tiết đối chiên cừu độc bái 臣誠不忍持大漢節對氈裘獨拜 (Trịnh Chúng truyện 鄭眾傳). Phiếm chỉ dị tộc. ◇Tráp Trung Nhân 霅中人: Hiên miếu kiến vu kinh kì; Chiên cừu du vu nội địa 祆廟建于京畿; 氈裘游于內地 Trung tây kỉ sự 中西紀事; Hậu tự 後序) Miếu đạo Ba Tư dựng lên ở kinh đô; Người dị tộc qua lại ở trong đất nước..

Ý Nghĩa của "毡裘" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

毡裘 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Áo da cừu. § Chỉ quần áo làm bằng da cừu của dân du mục người Hồ ở phương Bắc Trung Quốc thời xưa. ◇Cựu ngũ đại sử 舊五代史: Truy kích chí Dịch thủy; hoạch chiên cừu; thuế mạc; dương mã bất khả thắng kỉ 追擊至易水; 獲氈裘; 毳幕; 羊馬不可勝紀 (Đường thư 唐書; Trang Tông kỉ tam 莊宗紀三). Mượn chỉ dân tộc du mục ở Bắc Trung Quốc thời xưa hoặc chỉ tù trưởng dân tộc này. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: Thần thành bất nhẫn trì đại Hán tiết đối chiên cừu độc bái 臣誠不忍持大漢節對氈裘獨拜 (Trịnh Chúng truyện 鄭眾傳). Phiếm chỉ dị tộc. ◇Tráp Trung Nhân 霅中人: Hiên miếu kiến vu kinh kì; Chiên cừu du vu nội địa 祆廟建于京畿; 氈裘游于內地 Trung tây kỉ sự 中西紀事; Hậu tự 後序) Miếu đạo Ba Tư dựng lên ở kinh đô; Người dị tộc qua lại ở trong đất nước.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 毡裘

  • volume volume

    - 油毛毡 yóumáozhān 屋面 wūmiàn

    - mái giấy dầu

  • volume volume

    - 毡帽 zhānmào

    - nón nỉ

  • volume volume

    - 穿 chuān 一领 yīlǐng 裘皮 qiúpí 优雅 yōuyǎ

    - Cô ấy mặc một chiếc áo khoác da thú thanh lịch.

  • volume volume

    - mǎi le 一件 yījiàn xīn qiú

    - Anh ấy mua một chiếc áo lông mới.

  • volume volume

    - 每个 měigè rén dōu 希望 xīwàng 腰缠万贯 yāochánwànguàn 肥马轻裘 féimǎqīngqiú 不是 búshì 轻易 qīngyì néng 办到 bàndào de

    - Ai cũng mong tiền bạc rủng rỉnh, ngựa béo, lông sáng, nhưng điều đó không dễ thực hiện

  • volume volume

    - 穿着 chuānzhe 一件 yījiàn hòu 裘衣 qiúyī

    - Anh ta mặc một chiếc áo khoác lông dày.

  • volume volume

    - 毡靴 zhānxuē

    - giầy lót nỉ

  • volume volume

    - 头发 tóufà dōu 擀毡 gǎnzhān le kuài shū shū ba

    - tóc tai bù xù, mau lấy lược chải đi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mao 毛 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhān
    • Âm hán việt: Chiên
    • Nét bút:ノ一一フ丨一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HUYR (竹山卜口)
    • Bảng mã:U+6BE1
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Y 衣 (+7 nét)
    • Pinyin: Qiú
    • Âm hán việt: Cầu , Cừu
    • Nét bút:一丨丶一ノ丶丶丶一ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IEYHV (戈水卜竹女)
    • Bảng mã:U+88D8
    • Tần suất sử dụng:Cao