Đọc nhanh: 毛诞节 (mao đản tiết). Ý nghĩa là: Ngày sinh của Mao Trạch Đông, ngày 26 tháng 12.
毛诞节 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ngày sinh của Mao Trạch Đông, ngày 26 tháng 12
Mao Zedong’s birthday, December 26th
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 毛诞节
- 情节 荒诞
- tình tiết hoang đường
- 她 有情人 陪 她 过 圣诞节
- Cô ấy có người yêu cùng đón Giáng sinh.
- 希望 你 圣诞节 过得 愉快 !
- Hy vọng bạn có một Giáng sinh vui vẻ!
- 其他 环节 都 没 问题 , 单单 这里 出 了 毛病
- các khâu khác đều không có vấn đề gì, chỉ riêng ở đây xảy ra sự cố.
- 五一节 都 过 了 , 按说 该 穿 单衣 了 , 可是 一早 一晚 还 离不了 毛衣
- mồng một tháng năm đã qua, lẽ ra phải mặc áo mỏng được rồi, thế mà từ sáng đến tối vẫn không thoát được cái áo len
- 你 想要 什么 圣诞节 礼物 ?
- Bạn muốn được tặng quà Giáng sinh gì?
- 孩子 们 在 圣诞节 喜欢 收到 拐杖 糖 作为 礼物
- Trẻ em thích nhận kẹo gậy như món quà trong dịp Giáng Sinh.
- 糖棒 是 圣诞节 的 传统 糖果 之一
- Kẹo que là một trong những loại kẹo truyền thống của Giáng Sinh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
毛›
节›
诞›