Đọc nhanh: 毛装 (mao trang). Ý nghĩa là: đóng tạm; đóng thô (sách vở).
毛装 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đóng tạm; đóng thô (sách vở)
(书籍) 不切边的装订
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 毛装
- 乔装打扮
- cải trang.
- 中式服装
- quần áo kiểu Trung Quốc.
- 我们 一 纸箱装 两打 每箱 毛重 25 公斤
- Chúng tôi gói hai chục trong một thùng, mỗi thùng có tổng trọng lượng 25 kg.
- 事情 变得 很 毛
- Sự việc trở nên rất phức tạp.
- 买 张 水床 还有 挂 起来 的 装饰性 武士刀
- Một chiếc giường nước và một thanh kiếm samurai trang trí để treo bên trên nó.
- 买个 篮子 , 装点 东西 伍 的
- mua chiếc làn để đựng vài thứ lặt vặt.
- 我 把 筷子 放在 嘴 中 假装 是 长毛象
- Tôi đưa đũa vào miệng và giả vờ là một con voi ma mút.
- 点翠 ( 用 翡翠 鸟 的 羽毛 来 做 装饰 的 手工 工艺 )
- điểm thuý (dùng lông của chim phỉ thuý để trang sức).
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
毛›
装›