Đọc nhanh: 毛子 (mao tử). Ý nghĩa là: bọn Tây; thằng Tây; bọn mũi lõ (gọi người Tây Dương có ý khinh bỉ), bọn thổ phỉ; bọn cướp, lông vụn.
毛子 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. bọn Tây; thằng Tây; bọn mũi lõ (gọi người Tây Dương có ý khinh bỉ)
旧时称西洋人 (含贬义)
✪ 2. bọn thổ phỉ; bọn cướp
旧时指土匪
✪ 3. lông vụn
细碎的毛
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 毛子
- 牛毛 刷子 非常 耐用
- Bàn chải lông bò rất bền.
- 枇杷 树叶子 上 有 许多 细毛
- lá cây tì bà có rất nhiều lông tơ.
- 毛虫 能 变成 蝴蝶 或 蛾子
- Sâu bướm có thể biến thành bướm hoặc con bướm đêm.
- 他 还是 个 毛孩子
- Cậu ấy vẫn là một đứa trẻ.
- 孩子 有 毛病 , 不要 让 他 受凉 了
- thằng bé bị ốm, đừng để nó nhiễm lạnh.
- 驮子 太沉 , 小毛驴 驮 不动
- Hàng thồ nặng quá, lừa nhỏ không chở nổi.
- 狮子 长着 黄褐色 棕毛
- Sư tử có lông màu nâu vàng.
- 嫂子 给 我织 了 一件 毛衣
- Chị dâu đan cho tôi một cái áo len.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
毛›