Đọc nhanh: 毛色 (mao sắc). Ý nghĩa là: (của một loài động vật) ngoại hình hoặc màu lông. Ví dụ : - 他看了牲口的牙齿,品评着毛色脚腿。 anh ấy nhìn răng của súc vật, đánh giá màu lông, giò cẳng của chúng.
毛色 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (của một loài động vật) ngoại hình hoặc màu lông
(of an animal) appearance or color of coat
- 他 看 了 牲口 的 牙齿 , 品评 着 毛色 脚腿
- anh ấy nhìn răng của súc vật, đánh giá màu lông, giò cẳng của chúng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 毛色
- 翡翠 的 羽毛 色彩鲜艳
- Lông của chim trả rất rực rỡ.
- 这头 驴 毛 呈 灰褐色
- Con lừa này lông có màu xám nâu.
- 毛茛 是 一种 野生植物 , 开杯 形 黄色 花
- 毛茛 là một loại thực vật hoang dã, có hoa màu vàng hình cúp.
- 他 的 脸色 很 毛
- Khuôn mặt anh ấy trông rất sợ hãi.
- 他 看 了 牲口 的 牙齿 , 品评 着 毛色 脚腿
- anh ấy nhìn răng của súc vật, đánh giá màu lông, giò cẳng của chúng.
- 红色 的 毛衣 很漂亮
- Áo len màu đỏ rất đẹp.
- 这件 毛衣 有 两种 颜色 , 所以 他 要 一样 一支
- Chiếc áo len này có hai màu vậy nên mỗi màu anh ấy mua một chiếc
- 你 要 哪 样儿 颜色 的 毛线
- chị muốn len màu nào?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
毛›
色›