Đọc nhanh: 毗耶娑 (bì gia sa). Ý nghĩa là: Vyasa, nhà hiền triết và người viết thư Ấn Độ, được cho là tác giả của sử thi 摩訶婆羅多 | 摩诃婆罗多 và là một nhân vật chính trong đó.
毗耶娑 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Vyasa, nhà hiền triết và người viết thư Ấn Độ, được cho là tác giả của sử thi 摩訶婆羅多 | 摩诃婆罗多 và là một nhân vật chính trong đó
Vyasa, Indian sage and scribe, supposed author of epic 摩訶婆羅多|摩诃婆罗多 [Mó hē pó luó duō] and a major figure in it
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 毗耶娑
- 我 就要 去 耶鲁
- Chỉ có Yale.
- 婆娑起舞
- nhảy múa vòng quanh.
- 如果 你 劝服 我 去 耶鲁
- Bạn sẽ thuyết phục tôi đi đến yale
- 我主 耶稣基督
- Chúa và Cứu Chúa của tôi, Chúa Giêsu Kitô.
- 愿 上帝 和 我们 的 主 耶稣基督 保佑 我们
- Chúc tụng vị thần và là cha của Chúa Giê Su Ky Tô của chúng ta.
- 她 更 像是 毗湿奴
- Cô ấy giống một thần Vishnu hơn.
- 因为 他们 想 亲身 感受 当年 耶稣 所 感受 的
- Bởi vì họ muốn tự mình cảm nhận những gì Chúa Giê-xu đã trải qua
- 这样 做 真的 好 耶 ?
- Làm như vậy thật sự tốt sao?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
娑›
毗›
耶›