Đọc nhanh: 比比 (bí bí). Ý nghĩa là: nhiều lần; nhiều lượt, nơi nơi; khắp nơi; đâu đâu. Ví dụ : - 比比皆是(到处都是)。 đâu đâu cũng vậy
比比 khi là Phó từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nhiều lần; nhiều lượt
屡屡
✪ 2. nơi nơi; khắp nơi; đâu đâu
到处;处处
- 比比皆是 ( 到处 都 是 )
- đâu đâu cũng vậy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 比比
- 黄 谷子 比白 谷子 苠
- kê vàng muộn hơn kê trắng.
- 不怕 不识货 , 就 怕 货比货
- không sợ không biết của, chỉ sợ khi so của.
- 三维动画 比 二维 动画 更 生动
- Hoạt hình 3D sống động hơn hoạt hình 2D.
- 不同 液体 比重 不同
- Các chất lỏng có mật độ khác nhau.
- 下雨 了 , 因而 比赛 被 取消
- Trời mưa, vì vậy mà trận đấu bị hủy.
- 不要 总是 比 葫芦 画瓢
- Đừng lúc nào cũng bắt chước người khác.
- 下面 这些 是 我 比较 心仪 的 选择
- Sau đây là những lựa chọn yêu thích của tôi.
- 下 人们 吃 的 这些 东西 比 达官贵人 喂狗 的 还 差
- những thức ăn mà thuộc hạ ăn còn không bằng thức ăn quan cho chó ăn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
比›