Đọc nhanh: 比一比 (bí nhất bí). Ý nghĩa là: tham gia vào một cuộc thi, để so sánh. Ví dụ : - 请同学拿着体检表与好朋友比一比,看谁重谁轻。 Hãy cùng bạn của mình so sánh giấy kiểm tra sức khỏe, xem ai nặng ai nhẹ.
比一比 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tham gia vào một cuộc thi
to engage in a contest
- 请 同学 拿 着 体检表 与 好 朋友 比一比 看 谁 重 谁 轻
- Hãy cùng bạn của mình so sánh giấy kiểm tra sức khỏe, xem ai nặng ai nhẹ.
✪ 2. để so sánh
to make a comparison
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 比一比
- 他 在 学校 里 比 我 矮 一级
- Ở trường nó học dưới tôi một lớp.
- 今年 的 收获 一准 比 去年 强
- Thu hoạch năm nay chắc chắn tốt hơn năm ngoái.
- 一旦 下雨 , 比赛 就 取消
- Nếu mà trời mưa, trận đấu sẽ bị hủy.
- 一薰 一 莸 ( 比喻 好 的 和 坏 的 有 区别 )
- một cọng cỏ thơm, một cọng cỏ thối (ví với có sự phân biệt xấu tốt)
- 他 参加 了 一个 大型 比赛
- Anh ấy tham gia một cuộc thi lớn.
- 他 在 密西西比河 流域 拥有 一个 大农场
- Anh ta sở hữu một trang trại lớn trong khu vực lưu vực sông Mississippi.
- 他 在 比赛 中 排名 第一
- Anh ấy đứng thứ nhất trong cuộc thi.
- 他 似乎 比较 像 一个 军官 , 而 不 像 一个 商业 行政主管
- Anh ta dường như giống một sĩ quan hơn là một người quản lý kinh doanh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
比›